-21%

Mũ đen vuông

Giá gốc là: 70,000 VNĐ.Giá hiện tại là: 55,000 VNĐ.
-9%

Khóa gạt cửa đi

Giá gốc là: 800,000 VNĐ.Giá hiện tại là: 732,000 VNĐ.
-50%

Khóa dây xe

Giá gốc là: 50,000 VNĐ.Giá hiện tại là: 25,000 VNĐ.
-50%

Khóa tủ solex

Giá gốc là: 50,000 VNĐ.Giá hiện tại là: 25,000 VNĐ.
-13%

Khoá bấm số

Giá gốc là: 240,000 VNĐ.Giá hiện tại là: 210,000 VNĐ.
-20%

Khóa Zsolex

Giá gốc là: 50,000 VNĐ.Giá hiện tại là: 40,000 VNĐ.
-9%

Khóa Xiaoboshi

Giá gốc là: 32,000 VNĐ.Giá hiện tại là: 29,000 VNĐ.
-43%

Khóa Việt Hàn chìa muỗng 40mm

Giá gốc là: 21,000 VNĐ.Giá hiện tại là: 12,000 VNĐ.
-43%

Khóa chìa muỗng Hàn Quốc 38mm

Giá gốc là: 21,000 VNĐ.Giá hiện tại là: 12,000 VNĐ.
-36%

Khóa tri đen 50mm

Giá gốc là: 25,000 VNĐ.Giá hiện tại là: 16,000 VNĐ.
-5%

Khóa đơn điểm đen Kin Long

Giá gốc là: 400,000 VNĐ.Giá hiện tại là: 380,000 VNĐ.
-17%

Khóa tủ kính lùa Hammer

Giá gốc là: 30,000 VNĐ.Giá hiện tại là: 25,000 VNĐ.
-12%

Khóa dây số Việt Tiệp 7311

Giá gốc là: 85,000 VNĐ.Giá hiện tại là: 75,000 VNĐ.
-6%

Khóa bấm Yale Y121/50

Giá gốc là: 350,000 VNĐ.Giá hiện tại là: 330,000 VNĐ.
-5%

Khóa tay nắm tròn Việt Tiệp 04204

Giá gốc là: 190,000 VNĐ.Giá hiện tại là: 180,000 VNĐ.
-5%

Khóa tay nắm tròn Việt Tiệp 04211

Giá gốc là: 185,000 VNĐ.Giá hiện tại là: 175,000 VNĐ.
-7%

Khóa tay nắm tròn Việt Tiệp 04206

Giá gốc là: 135,000 VNĐ.Giá hiện tại là: 125,000 VNĐ.
-14%

Khóa tay gạt Zani A9826 BJ

Giá gốc là: 350,000 VNĐ.Giá hiện tại là: 300,000 VNĐ.

Nguồn hàng ổ khóa giá rẻ: Các loại & tiêu chuẩn chất lượng 2024

Ổ khóa là một thiết bị cơ học được sử dụng để khóa hoặc mở khóa một vật thể, thường là một cửa, hộp đựng hoặc xe cộ. Ổ khóa hoạt động bằng cách ngăn chặn chuyển động hoặc truy cập trái phép vào vật thể.

Công ty Kim Sa cam kết cung cấp các loại ổ khóa với nhiều mẫu mã đa dạng, chất lượng tốt, dịch vụ khách hàng tối ưu.

Ổ khóa tròn phổ biến thường dùng

Các loại khóa Kim Sa phân phối:

  • Khóa cơ học:
    • Khóa chìa: Khóa truyền thống sử dụng chìa khóa vật lý để mở khóa.
    • Khóa chốt: Khóa đơn giản sử dụng chốt trượt để khóa và mở khóa.
    • Khóa gạt: Khóa sử dụng chốt gạt để khóa và mở khóa.
    • Khóa chốt: Khóa sử dụng chốt xoay để khóa và mở khóa.
    • Khóa ổ đĩa: Khóa sử dụng ổ đĩa hình trụ hoặc đĩa để khóa và mở khóa.
    • Khóa kết hợp: Khóa sử dụng hai hoặc nhiều cơ chế khóa khác nhau để tăng cường bảo mật.
  • Khóa điện tử:
    • Khóa mã: Khóa sử dụng bàn phím để nhập mã số hoặc chuỗi ký tự để mở khóa.
    • Khóa thẻ từ: Khóa sử dụng thẻ từ hoặc chìa khóa điện tử được lập trình để mở khóa.
    • Khóa vân tay: Khóa sử dụng máy quét vân tay để xác minh dấu vân tay của người dùng và mở khóa.
    • Khóa nhận dạng khuôn mặt: Khóa sử dụng camera để xác minh khuôn mặt của người dùng và mở khóa.
    • Khóa mống mắt: Khóa sử dụng máy quét mống mắt để xác minh mống mắt của người dùng và mở khóa.
  • Khóa sinh trắc học:
    • Khóa tĩnh mạch ngón tay: Khóa sử dụng máy quét tĩnh mạch ngón tay để xác minh mô hình tĩnh mạch của người dùng và mở khóa.
    • Khóa nhận dạng giọng nói: Khóa sử dụng máy ghi âm giọng nói để xác minh giọng nói của người dùng và mở khóa.
    • Khóa nhận dạng nhịp tim: Khóa sử dụng máy theo dõi nhịp tim để xác minh nhịp tim của người dùng và mở khóa.
  • Khóa thông minh:
    • Khóa thông minh kết nối Wi-Fi: Khóa có thể được kết nối với mạng Wi-Fi và điều khiển từ xa bằng điện thoại thông minh hoặc máy tính bảng.
    • Khóa thông minh Bluetooth: Khóa có thể được kết nối với thiết bị di động qua Bluetooth và mở khóa bằng ứng dụng.
    • Khóa thông minh NFC: Khóa có thể được mở khóa bằng cách chạm thiết bị di động có hỗ trợ NFC vào khóa.
  • Các dạng khóa khác:
    • Khóa từ: Khóa sử dụng nam châm để giữ cửa đóng.
    • Khóa thủy lực: Khóa sử dụng áp suất thủy lực để khóa và mở khóa.
    • Khóa điện từ: Khóa sử dụng điện từ để khóa và mở khóa.
Tổng hợp các loại khác nhau của ổ khóa

Thương hiệu khóa Kim Sa phân phối:

  • Việt Nam: Khóa Việt Tiệp, Khóa Hùng Phát, Khóa Yale Việt Nam.
  • Thái Lan: Hafele, Yale, Dorma.
  • Hàn Quốc: Samsung, Yale, Kwikset.
  • Nhật Bản: Panasonic, Kaba, Miwa.
  • Trung Quốc: Yale, Hafele, Dessmann.
  • Đài Loan: Yale, Kwikset, Weiser.
  • Anh: Yale, Chubb, Ingersoll Rand.
  • Mỹ: Kwikset, Schlage, Baldwin.
  • Pháp: Vachette, Fichet, Picard.

Tiêu chuẩn chất lượng của sản phẩm khóa:

  • Tiêu chuẩn ANSI/BHMA A156.2.
  • Tiêu chuẩn EN 12209.
  • Tiêu chuẩn UL 437.
  • Tiêu chuẩn JIS C 8301.
  • Tiêu chuẩn KS M 5301.

Tiêu chuẩn an toàn sản phẩm khóa:

  • Tiêu chuẩn ANSI/BHMA A156.2:
    • Khả năng chống cạy phá: Lực cần thiết để cạy phá khóa phải lớn hơn hoặc bằng 450 N (100 lbf).
    • Khả năng chống khoan: Thời gian cần thiết để khoan qua khóa phải lớn hơn hoặc bằng 5 phút.
    • Khả năng chống phá khóa bằng lực: Lực cần thiết để phá khóa bằng lực phải lớn hơn hoặc bằng 900 N (200 lbf).
  • Tiêu chuẩn EN 12209:
    • Khả năng chống cạy phá: Lực cần thiết để cạy phá khóa phải lớn hơn hoặc bằng các giá trị sau, tùy thuộc vào cấp độ bảo mật.
    • Khả năng chống khoan: Thời gian cần thiết để khoan qua khóa phải lớn hơn hoặc bằng các giá trị sau, tùy thuộc vào cấp độ bảo mật.
  • Tiêu chuẩn UL 437:
    • Khả năng chống cạy phá: Lực cần thiết để cạy phá khóa phải lớn hơn hoặc bằng 450 N (100 lbf).
    • Khả năng chống khoan: Thời gian cần thiết để khoan qua khóa phải lớn hơn hoặc bằng 10 phút.
    • Khả năng chống phá khóa bằng lực: Lực cần thiết để phá khóa bằng lực phải lớn hơn hoặc bằng 900 N (200 lbf).
  • Tiêu chuẩn JIS C 8301:
    • Khả năng chống cạy phá: Lực cần thiết để cạy phá khóa phải lớn hơn hoặc bằng các giá trị sau, tùy thuộc vào cấp độ bảo mật.
    • Khả năng chống khoan: Thời gian cần thiết để khoan qua khóa phải lớn hơn hoặc bằng các giá trị sau, tùy thuộc vào cấp độ bảo mật.
  • Tiêu chuẩn KS M 5301:
    • Khả năng chống cạy phá: Lực cần thiết để cạy phá khóa phải lớn hơn hoặc bằng các giá trị sau, tùy thuộc vào cấp độ bảo mật.
    • Khả năng chống khoan: Thời gian cần thiết để khoan qua khóa phải lớn hơn hoặc bằng các giá trị sau, tùy thuộc vào cấp độ bảo mật.
Các loại chìa khóa và ổ khóa

Các lưu ý khi mua khóa giá rẻ – tránh rủi ro

-Khóa kém chất lượng, dễ bị gãy, mẻ răng, hoạt động không trơn tru.
-Vật liệu làm khóa yếu, dễ bị mòn, gỉ sét sau một thời gian sử dụng.
-Cơ chế khóa không ổn định, khó mở/đóng hoặc bị tự mở ra.
-Khóa dễ bị đập phá, cậy bẻ nếu không đạt tiêu chuẩn an ninh cao.
-Kẻ gian có thể lập trình lại hoặc nhân bản chìa khóa.
-Khóa điện tử có thể bị tấn công mã hóa, gây mất an toàn dữ liệu.
-Khóa cồng kềnh, khó sử dụng, thiết kế không ergonomic.
-Khóa không phù hợp với nhu cầu sử dụng thực tế.
-Chìa khóa dễ bị mất, khó thay thế hoặc tốn kém.
-Khóa nhái, hàng giả với giá rẻ nhưng không đảm bảo chất lượng.
-Khóa chính hãng nhưng có giá quá cao so với ngân sách.
-Chính sách bảo hành hạn chế hoặc không rõ ràng.
-Khó tìm đủ linh kiện thay thế nếu khóa hư hỏng.

Hình dạng ổ khóa các nhau trong đời sống

Một số câu hỏi thường gặp khi mua sản phẩm khóa

1.  Khóa làm từ chất liệu gì? Có độ bền cao không?

Khóa được làm từ hợp kim thép không gỉ cao cấp, đạt tiêu chuẩn về độ cứng và độ bền cao, chống ăn mòn tốt. Chất liệu này đảm bảo khóa có tuổi thọ sử dụng lâu dài.

 2.  Khóa có cấp độ an ninh như thế nào? Khó bị đập phá hoặc cậy bẻ không

Khóa này đạt tiêu chuẩn an ninh cấp 3 theo quy chuẩn EN 12320, có cơ chế chống đập phá, chống cạy hiệu quả. Lưỡi khóa được gia công chính xác, khó nhân bản chìa khóa.

3.  Khóa có thiết kế tiện dụng, dễ sử dụng không?

Khóa có kiểu dáng nhỏ gọn, thân hợp kim nhẹ, thao tác mở/đóng nhẹ nhàng. Chìa khóa thiết kế tay cầm tiện lợi, chống trượt, phù hợp với ngón tay người dùng.